Thiết Bị Công Nghiệp Company
  • Hàng Rào Lưới Mắt Cáo

  • Mã sản phẩm: BI500D
  • Mô tả:
  • Xưởng sản xuất hàng rào lưới mắt cáo Vật liệu được làm bằng thép, kẽm hoặc inox Có thể sơn tĩnh điện để bền và đẹp Ô lưới hình thoi hay thoi (caro) Lưới dập giãn, lưới bén, lưới xé Được sản xuất theo yêu cầu của đơn đặt hàng Đảm bào chất lượng, uy tin và dùng bền lâu Xưởng sản xuất tại Hồ Chí Minh
  • Lượt xem: 48
  • Số lượng:
  • Sản phẩm hiện đang được miễn phí vận chuyển!

Giới thiệu hàng rào lưới mắt cáo

Hàng rào lưới mắt cáo là loại hàng rào được làm từ tấm thép dập giãn thành ô lưới hình thoi, có các mắt lưới với kích thước đa dạng. Có độ dày từ 3-5mm rất chắc chắn và bền đẹp

Loại hàng rào này thường được sử dụng để bảo vệ và phân chia không gian trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ nhà ở, công trình công nghiệp, nông nghiệp đến giao thông.

Hàng rào lưới mắt cáoHàng rào lưới mắt cáo

Ưu điểm của hàng rào lưới mắt cáo

Độ bền cao: Chống chịu thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, tuổi thọ lâu dài.

Tính thẩm mỹ: Kiểu dáng đa dạng, màu sắc phong phú, dễ dàng kết hợp với cảnh quan.

An toàn và bảo mật: Ngăn chặn xâm nhập trái phép, bảo vệ tài sản và con người.

Thông thoáng: Không cản trở tầm nhìn, tạo không gian mở.

Dễ dàng thi công và lắp đặt: Tiết kiệm thời gian và chi phí.

Giá thành hợp lý: So với các loại hàng rào khác, lưới mắt cáo có giá thành cạnh tranh.

Đặc điểm lưới mắt cáo sơn tĩnh điệnĐặc điểm lưới mắt cáo ô hình thoi chắc chắn và thoáng khí cao

Các loại hàng rào lưới mắt cáo

Lưới mắt cáo mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.

Lưới mắt cáo bọc nhựa: Bên ngoài được bọc một lớp nhựa PVC để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ lớp thép bên trong.

Lưới mắt cáo inox: Làm từ thép không gỉ, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao.

Đặc điểm lưới mắt cáoÔ hình thoi, chắc chắn và đẹp

Quy cách lưới mắt cáo hàng rào

Kích thước ô lưới:

Ô lưới hình thoi được tính theo hai đường chéo với tỷ lệ 1:2.

Kích thước ô lưới nhỏ nhất thường là 10x20mm.

Các kích thước ô lưới phổ biến cho hàng rào là 35x70mm, 40x80mm, 45x90mm, 50x100mm, 36x110mm.

Khổ lưới:

Khổ lưới thông dụng là 1m, 1.2m, 1.5m.

Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng với số lượng lớn.

Chiều dài cuộn lưới:

Chiều dài cuộn lưới thông dụng là 10m, 20m, 30m.

Có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

Độ dày sợi lưới:

Độ dày sợi lưới thường từ 1mm đến 5mm.

Hàng rào lưới mắt cáo thường sử dụng sợi lưới có độ dày từ 4mm đến 6mm để đảm bảo độ chắc chắn.

Ô lưới mắt cáo sơn tĩnh điệnÔ lưới mắt cáo hình thoi và sơn tĩnh điện

Ứng dụng của hàng rào lưới mắt cáo

Hàng rào bảo vệ nhà ở, biệt thự, khu dân cư.

Hàng rào công trình công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp.

Hàng rào trang trại, vườn tược, chăn nuôi gia súc, gia cầm.

Hàng rào sân bóng, sân tennis, khu vui chơi giải trí.

Hàng rào đường cao tốc, đường sắt, cầu cảng.

Ứng dụng lưới mắt cáo sơn tĩnh điệnLàm hàng rào, vách ngăn, cửa, cầu thang, lan can, trang trí nội thất…

Lựa chọn và thi công hàng rào lưới mắt cáo

Xác định mục đích sử dụng:

Trước khi chọn lưới, hãy xác định rõ mục đích sử dụng (xây dựng công trình, trang trí, v.v.).

Mục đích sử dụng sẽ ảnh hưởng đến quy cách và chất liệu lưới mắt cáo bạn cần.

Chọn chất liệu phù hợp:

Tìm hiểu và lựa chọn chất liệu lưới mắt cáo phù hợp với mục đích sử dụng và điều kiện thời tiết tại địa điểm lắp đặt.

Hàng rào lưới mắt cáo có thể được sản xuất từ sợi thép hàn hoặc sợi thép đan, và có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.

Chọn quy cách lưới:

Xác định kích thước và độ dày lưới mắt cáo phù hợp với công trình và khả năng tài chính của bạn.

Quy cách bao gồm độ dài, chiều ngang, độ dày sợi và kích thước ô lưới.

Thi công lắp đặt:

Chuẩn bị địa điểm lắp đặt: Kiểm tra địa hình, độ cao và kích thước diện tích lắp đặt trước khi tiến hành lắp đặt.

Xác định khoảng cách giữa các cột: Tùy vào mục đích sử dụng mà sẽ xác định khoảng cách giữa các cột.

Lắp đặt cọc đóng rắn: Thực hiện đóng cọc hoặc sử dụng cọc sẵn có để đóng rắn các cột để lắp đặt lưới mắt cáo sắt.

Tag:


Sản phẩm liên quan

MSP: DT-VI 58-12

9.999.000 đ -29% 7.100.000 đ

MSP: BI500D

2.929.000 đ -21% 2.300.000 đ

MSP: BI500N

3.079.000 đ -16% 2.600.000 đ