Thiết Bị Công Nghiệp Company
  • Inox Tấm Cuộn

  • Mã sản phẩm: BI500D
  • Mô tả:
  • Kho xưởng inox tấm cuộn tại Hồ Chí Minh Khổ inox cuộn: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm Bề mặt: 2B/BA /HL (Hairline)/No.1/No.8/No.4 Chiều dài: 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m… Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI
  • Lượt xem: 5363
  • Số lượng:
  • Sản phẩm hiện đang được miễn phí vận chuyển!

Giới thiệu chung về inox tấm cuộn

Inox tấm cuộn là một loại vật liệu được làm từ thép không gỉ, có hình dạng là tấm phẳng và được cuộn tròn lại thành cuộn. Inox là từ viết tắt của “thép không gỉ” (stainless steel), một loại hợp kim sắt có chứa một lượng lớn crom, giúp cho vật liệu này có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét rất tốt.

Inox tấm cuộnInox tấm cuộn

Đặc điểm của inox tấm cuộn

Độ bền cao: Chịu được các tác động cơ học mạnh, ít bị biến dạng.

Chống ăn mòn tốt: Khả năng chống lại sự oxi hóa, rỉ sét trong môi trường khắc nghiệt.

Bề mặt sáng bóng: Tạo tính thẩm mỹ cao cho sản phẩm.

Dễ gia công: Có thể cắt, uốn, hàn dễ dàng.

An toàn vệ sinh: Không chứa các chất độc hại, an toàn khi sử dụng trong sản xuất thực phẩm, y tế.

Đặc điểm của inox tấm cuộnĐặc điểm của inox tấm cuộn

Phân loại inox tấm cuộn

Inox tấm cuộn theo số mác thép:

Mỗi loại inox đều có một số mác thép riêng, thể hiện thành phần hóa học và tính chất của nó. Một số mác thép inox phổ biến:

Inox 304: Là loại inox phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dễ gia công.

Inox 316: Chống ăn mòn tốt hơn inox 304, thường được sử dụng trong môi trường có chứa muối và hóa chất.

Inox 201: Có giá thành rẻ hơn inox 304 nhưng độ bền và khả năng chống ăn mòn kém hơn.

Inox 430: Là loại inox ferit, có tính từ tính, thường được sử dụng làm vật liệu trang trí.

Các loại tấm inox mỏngChủng loại tấm inox mỏng như 201, 304, 316

Inox tấm cuộn theo bề mặt:

Bề mặt 2B: Bề mặt nhẵn, sáng bóng.

Bề mặt BA: Bề mặt sáng bóng, được xử lý bằng acid để loại bỏ các tạp chất.

Bề mặt HL: Bề mặt xước nhẹ, chống vân tay.

Bề mặt No.1: Bề mặt nhám, thường dùng cho các sản phẩm không yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Các loại tấm inox 304Các loại bề mặt tấm inox 304 như 2B, No1, BA, HL, No4…

Thông số kỹ thuật inox tấm cuộn

Mác thép: SUS 304/304L
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI
Chiều dài: 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m… (gia công cắt tấm theo kích thước yêu cầu)
Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm
Bề mặt: 2B/BA /HL (Hairline)/No.1/No.8/No.4
Xuất xứ: Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…
Loại vật tư: Inox tấm nguyên liệu
Gia công: Cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
Khả năng cung cấp: 1,000 Ton/Tons/Thang
Tiêu chuẩn đóng gói: Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu

Thành phần hóa học inox tấm cuộn

Grade C Si Mn P S Ni Cr Mo
201 ≤0.15 ≤0.75 5.5-7.5 ≤0.06 ≤0.03 3.5-5.5 16.0-18.0
202 ≤0.15 ≤1.0 7.5-10.0 ≤0.06 ≤0.03 4.-6.0 17.0-19.0
301 ≤0.15 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 6.0-8.0 16.0-18.0
302 ≤0.15 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.035 ≤0.03 8.0-10.0 17.0-19.0
304 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 8.0-10.5 18.0-20.0  
304L ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.035 ≤0.03 9.0-13.0 18.0-20.0  
309S ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 12.0-15.0 22.0-24.0  
310S ≤0.08 ≤1.5 ≤2.0 ≤0.035  ≤0.03 19.0-22.0 24.0-26.0  
316 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 10.0-14.0 16.0-18.0 2.0-3.0
316L ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 12.0-15.0 16.0-18.0 2.0-3.0
321 ≤0.08 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.035 ≤0.03 9.0-13.0 17.0-19.0
904L ≤2.0 ≤0.045 ≤1.0 ≤0.035 23.0-28.0 19.0-23.0 4.0-5.0
2205 ≤0.03 ≤1.0 ≤2.0 ≤0.030 ≤0.02 4.5-6.5 22.0-23.0 3.0-3.5
2507 ≤0.03 ≤0.80 ≤1.2 ≤0.035 ≤0.02 6.0-8.0 24.0-26.0 3.0-5.0
2520 ≤0.08 ≤1.5 ≤2.0 ≤0.045 ≤0.03 0.19-0.22 0.24-0.26
410 ≤0.15 ≤1.0 ≤1.0 ≤0.035 ≤0.03 11.5-13.5
430 0.12 ≤0.75 ≤1.0 ≤0.040 ≤0.03 ≤0.60 16.0-18.0

Tính chất vật lý inox tấm cuộn

Phân loại  Khối lượng riêng (g/cm3) Nhiệt độ nóng chảy (oC) Độ giãn nở khi nhiệt độ tăng (µm/m/°C) Khả năng dẫn nhiệt (W/m.K) Điện trở (nΩ.m)
0-100°C 0-315°C 0-538°C At 100°C At 500°C  
304/304L 7.93  1425  17.2 16.2 18.4 16.2 21.5 720
316/316L 7.98  1375 – 1400  15.9 17.8 17.5 16.3 21.5 740

Bảng giá inox tấm cuộn

Độ Dày Bề Mặt Chủng Loại Xuất Xứ Đơn Giá (kg)
0.4 – 1.0 ly BA (bóng) Cuộn inox 304 Trung Quốc, Posco 80.000 – 90.000
0.4 – 6.0 ly 2B (bóng mờ) Cuộn inox 304 Trung Quốc, Posco 75.000 – 85.000
0.5 – 2 ly HL (sọc Hairline) Cuộn inox 304 Hyundai, Posco 80.000 – 100.000
3 – 12 ly No.1 (xám) Cuộn inox 304 Trung Quốc, Posco 70.000 – 90.000
0.4 – 1.0 ly BA Inox cuộn 304L Trung Quốc, Posco 80.000 – 90.000
1 – 2.5 ly HL Inox cuộn 304L Hyundai, Posco 80.000 – 100.000
3 – 10 ly No.1 Inox cuộn 304L Trung Quốc, Posco 70.000 – 90.000
0.5 – 6 ly 2B Inox cuộn 304L Trung Quốc, Posco 75.000 – 85.000
0.5 khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m Inox 304 cuộn chân chữ, bề mặt xước và bề mặt trơn màu trắng 100.000 – 120.000

Ứng dụng của inox tấm cuộn

Xây dựng và trang trí nội thất:

Inox tấm cuộn được sử dụng để làm cửa sổ, cửa đi, lan can, tay vịn, và các bộ phận trang trí khác trong ngôi nhà hoặc tòa nhà thương mại.

Tấm inox cũng thường được sử dụng để làm tấm ốp tường, tấm lợp, và các chi tiết trang trí khác.

Cơ khí chế tạo và sản xuất:

Inox tấm cuộn được sử dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, và các bộ phận cơ khí.

Nó có khả năng chịu được áp lực và ăn mòn, nên thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.

Ngành ô tô và đóng tàu:

Inox tấm cuộn được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành ô tô như ống xả, bình xăng, và các chi tiết khác.

Trong đóng tàu, inox tấm cuộn được sử dụng để làm các bộ phận chịu áp lực và chống ăn mòn.

Ngành thực phẩm và y tế:

Inox tấm cuộn được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế như bồn tắm, bồn rửa tay, và các bộ phận khác.

Trong ngành thực phẩm, inox tấm cuộn được sử dụng để làm bàn làm việc, kệ, và các thiết bị liên quan đến thực phẩm.

Ứng dụng tấm inox 201Sàn lọc, trang trí nội thất, cầu thang, cửa, vách ngăn

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành của inox tấm cuộn

Mác thép: Loại inox càng cao cấp thì giá càng cao.

Độ dày: Độ dày càng lớn thì giá càng cao.

Bề mặt: Bề mặt càng phức tạp thì giá càng cao.

Kích thước: Kích thước tấm càng lớn thì giá thành có thể ưu đãi hơn.

Thương hiệu: Các thương hiệu nổi tiếng thường có giá cao hơn.

Tag:


Sản phẩm liên quan

MSP: DT-CO 58-12

9.999.000 đ -34% 6.600.000 đ

MSP: ĐT-CL 58-12

8.299.000 đ -25% 6.200.000 đ

MSP: BI500N

3.629.000 đ -9% 3.300.000 đ

MSP: BI700D

4.415.000 đ -12% 3.900.000 đ